Trakan Phuet Phon (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trakan Phuet Phon
ตระการพืชผล
Số liệu thống kê
Tỉnh: Ubon Ratchathani
Văn phòng huyện: Khulu
15°36′44″B 105°1′19″Đ / 15,61222°B 105,02194°Đ / 15.61222; 105.02194
Diện tích: 1.306 km²
Dân số: 119.761 (2005)
Mật độ dân số: 91,7 người/km²
Mã địa lý: 3411
Mã bưu chính: 34130
Bản đồ
Bản đồ Ubon Ratchathani, Thái Lan với Trakan Phuet Phon

Trakan Phuet Phon (tiếng Thái: ตระการพืชผล) là một huyện (amphoe) ở phía bắc của tỉnh Ubon Ratchathani, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Kut Khaopun, Pho Sai, Si Mueang Mai, Tan Sum, Don Mot Daeng, Lao Suea Kok của tỉnh Ubon Ratchathani, Pathum RatchawongsaPhana của tỉnh Amnat Charoen.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền thân của huyện là Mueang Phana Nikhon (พนานิคม) thuộc Mueang Ubon Ratchathani. Năm 1913 Huyện đã được đổi tên từ Pachin Ubon thành Trakan Phuet Phon.[1] Do trụ sở huyện nằm ở Ban Khulu, tên huyện đã được đổi tên thành Khulu. Năm 1939, tên được đổi tên thành Phana Nikhom,[2] được chuyển lại tên cũ vào năm sau.[3]

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 23 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 235 làng (muban). Trakan Phuet Phon là một đô thị phó huyện (thesaban tambon) nằm trên toàn bộ tambon Khu Lu và một phần tambon Kham Charoen. Có 22 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Khulu ขุหลุ 8 7.632
2. Kradian กระเดียน 9 4.748
3. Kasem เกษม 15 7.828
4. Kutsakon กุศกร 9 3.668
5. Kham Pia ขามเปี้ย 12 7.269
6. Khon Sai คอนสาย 10 5.926
7. Khok Chan โคกจาน 12 5.279
8. Na Phin นาพิน 11 5.558
9. Na Samai นาสะไม 13 6.113
10. Non Kung โนนกุง 12 5.913
11. Trakan ตระการ 9 5.431
12. Tak Daet ตากแดด 10 2.957
13. Lai Thung ไหล่ทุ่ง 12 8.292
14. Pao เป้า 11 5.983
15. Se Pet เซเป็ด 10 3.495
16. Saphue สะพือ 8 5.268
17. Nong Tao หนองเต่า 9 3.669
18. Tham Khae ถ้ำแข้ 9 4.332
19. Tha Luang ท่าหลวง 9 3.317
20. Huai Fai Phatthana ห้วยฝ้ายพัฒนา 12 5.367
21. Kut Ya Luan กุดยาลวน 7 3.462
22. Ban Daeng บ้านแดง 9 2.846
23. Kham Charoen คำเจริญ 9 5.408

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “แจ้งความกระทรวงมหาดไทย เรื่อง เปลี่ยนนามอำเภอ” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 30 (0 ง): 1536–1537. ngày 12 tháng 10 năm 1913. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008.
  2. ^ “พระราชกฤษฎีกาเปลี่ยนนามอำเภอ กิ่งอำเภอ และตำบลบางแห่ง พุทธศักราช ๒๔๘๒” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 56 (0 ก): 354–364. ngày 17 tháng 4 năm 1939. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008.
  3. ^ “พระราชกฤษฎีกาเปลี่ยนนามอำเภอ กิ่งอำเภอ และตำบลบางแห่ง พุทธศักราช ๒๔๘๓” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 57 (0 ก): 53–55. 30 tháng 4 năm 1940. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]